
Phone: 02422.459.594 - Mobile: 03.444.111.23 - Hotline: 0981.211.123
Phone: 08.676.11123 - Mobile: 034.225.0459 - Hotline: 0941.811.123
RUIDE RQS là dòng máy toàn đạc điện tử hiện đại, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong công tác trắc địa và xây dựng. Máy nổi bật với khả năng đo góc chính xác đến 2” (giây), giúp đảm bảo độ tin cậy cao trong các phép đo định hướng và bố trí công trình. Một trong những ưu điểm nổi bật của RUIDE RQS là khả năng đo cạnh chính xác và ổn định, hỗ trợ cả đo có gương và đo không gương. Ở chế độ không gương, máy có thể đo xa tới 1500 mét, thuận tiện cho các ứng dụng đo đạc ở địa hình khó tiếp cận hoặc cần thao tác nhanh chóng. Ngoài ra, bộ định tâm laser sắc nét giúp căn chỉnh vị trí máy một cách nhanh chóng và chính xác, tiết kiệm thời gian trong quá trình bố trí điểm. Với thiết kế chắc chắn, bàn phím thân thiện, màn hình hiển thị rõ ràng và khả năng lưu trữ dữ liệu linh hoạt, RUIDE RQS là lựa chọn lý tưởng cho kỹ sư và kỹ thuật viên trong các dự án đo đạc, lập bản đồ và thi công xây dựng.
Thiết kế bàn phím full thao tác đơn giản, nhanh chóng, cài đặt song song chế độ đo không gương và có gương hay gương tròn to, gương mini vô cùng đơn giản. Pin máy công nghệ mới Lion 7.4V, 3000 mAh giúp thời gian làm việc kéo dài liên tục cả ngày lên tới 16h. Dải nhiệt độ làm việc rộng, tiêu chuẩn chống nước, chống bụi IP65. Ruide xứng đáng là sự lựa chọn hợp lý trong giải quyết các bài toán khảo sát và định vị công trình.
RUIDE RQS vượt trội với khả năng đo không gương lên tới 1500 m, định tâm laser sắc nét và ổn định, đo đạc và dẫn hướng với tia laser sáng, hội tụ, sắc nét vô cùng thuận tiện đặc biệt với bài toán đo đạc các địa hình phức tạp như núi đá vôi hay dẫn hướng bố trí công trình xây dựng nhanh chóng và hiệu quả.
RUIDE RQS có thiết kế kiểu dáng hiện đại, bắt mắt. Các chức năng ứng dụng vô cùng đa dạng giúp giải quyết đa dạng các bài toán đo đạc khảo sát, định vị trong các loại hình công trình giao thông, xây dựng dân dụng. Với kết nối USB và Bluetooth thuận tiện nhanh chóng, giảm thiểu mức độ phức tạp trong truyền trút số liệu, có thể thực hiện nhanh chóng ngoài hiện trường.
Thông số kỹ thuật
ỐNG KÍNH | |
Dài | 154mm |
Đường kính | Telescope: 45mm; EDM: 50mm |
Zoom | 30x |
Trường nhìn | 1°30’ |
Resolving Power | 3” |
Gần nhất | 1.5 m |
KHOẢNG CÁCH | |
Gương đơn | 5000m |
Độ chính xác | ±(2mm+2ppm*D) m.s.e |
Không gương | 1500m |
Độ chính xác | ±(3mm+2ppm*D) m.s.e |
Thời gian | Fine: 0.3s; Normal: 0.2s |
Hiệu chỉnh khí tượng | ATMOSense Auto Correction |
Hằng số gương | Tùy chỉnh |
Nút đo nhanh | có |
GÓC | |
Độ chính xác | 2” |
Phương pháp | Mã hóa |
Hệ thống phát hiện | H: Dual; V: Dual |
Số đọc nhỏ nhất | 1”/5”/10“ |
Đường kính | 79mm |
Góc đứng | Zenith: 0°; Horizontal: 0° |
Đơn vị | 360°/400gon/6400mil |
MÀN HÌNH | |
Hiển thị | Graphic, 160*90 dots with Backlight |
Số màn hình | 2 |
bàn phím | Alphanumeric |
HIỆU CHỈNH NGHIÊNG | |
Cảm biến nghiêng | Dual Axis |
Phương pháp | Liquid Electric |
Dải | 6’ |
Phân giải | 1” |
ĐỊNH TÂM | |
Loại | Laser tia đỏ, cấp 2 |
Độ chính xác | <0.4mm ở chiều cao 1.5 m |
Đường kính điểm laser | <1.5mm ở chiều cao 1.5 m |
Trường | 5° |
CÂN BẰNG | |
Bọt dài | 30”/2mm |
Thủy tròn | 8’/2mm |
BỘ NHỚ | |
Nhớ trong | >10,000 points |
Giao tiếp | USB 2.0 |
Wireles | Bluetooth 2.1, WT12 |
VẬT LÝ | |
Trọng lượng và kích thước | 5.4kg (353 (H) * 206 (L) * 200 (W) mm) |
Dải nhiệt | -20°C to 50°C |
Pin | Rechargeable Li-on, 7.4V, 3000mAh |
Chống nước | IP65 |
Thời gian làm việc | 16 giờ |
Video giới thiệu