• Máy thu GNSS STEC SDi Máy thu GNSS STEC SDi
  • Máy thu GNSS STEC SDi Máy thu GNSS STEC SDi
  • Máy thu GNSS STEC SDi Máy thu GNSS STEC SDi

Máy thu GNSS STEC SDi

Liên hệ
Sản phẩm chưa bao gồm 10% giá trị VAT

Mã sản phẩm STEC

STEC SDi - Sự kết hợp hoàn hảo của Laser & Camera. Đo một điểm xa khó tiếp cận, chẳng hạn như các điểm bên kia sông hoặc đường có xe đang chạy, hoặc các điểm bên trong hàng rào hoặc dưới tòa nhà nơi tín hiệu vệ tinh không khả quan luôn là một vấn đề khó khăn và gây đau đầu với các kỹ sư khảo sát.
Laser Fix trên SDi ra đời để giải quyết những khó khăn này.
Áp dụng cảm biến thu tín hiệu lớn và công nghệ đo khoảng cách kế thừa từ máy toàn đạc, SDi có thể lấy tọa độ tại điểm bạn bắn tia laser với độ chính xác cao, cho kết quả thời gian thực, nâng cao năng suất lao động.

 

Laser xa và ổn định kết hợp với Camera hỗ trợ

Máy thu GNSS SDi hỗ trợ thu tín hiệu ở đa tần số, đa kênh thu và đa hệ vệ tinh giúp nâng cao cơ hội đạt lời giải fixed trong các tình huống đo đạc khó khăn. Đặc biệt, SDi sử dụng công nghệ Laser của thiết bị toàn đạc điện tử, IMU độ nhậy cao, công việc khảo sát, đo đạc tại những vị trí có nhiều trở ngại như vượt sông, vị trí không với tới hay vị trí bị che khuất vốn là một thách thức với giải pháp định vị vệ tinh trở nên đơn giản hơn bao giờ hết. Camera không chỉ hỗ trợ cải thiện việc bắt điểm đo chính xác khi sử dụng laser mà còn hỗ trợ bố trí điểm linh hoạt trực quan, nâng cao trải nghiệm người dùng, giảm thiểu mức độ mệt mỏi khi thực hiện công việc.

 

Tiêu chuẩn chống nước, chống bụi vượt trội

Khác với các dòng máy thu khác, GNSS - SDi được trang bị tiêu chuẩn chống nước, chống bui IP68 đảm bảo máy thu có thể hoạt động trong điều kiện môi trường khắc nghiệt, ẩm thấp hay nhiệt độ cao mà vẫn đảm bảo một hiệu suất làm việc cao nhất. GNSS - SDi được trang bị module radio trong với công nghệ LORA nâng cao khoảng cách làm việc giữa máy base và rover lên tới chục km, giảm thiểu công sức mang vác và thiết lập base trong quá trình đo đạc. Camera kép trên máy thu cải thiện đáng kể độ chính xác và khả năng định hướng trong quá trình cắm cọc AR. Và đây là thế hệ thứ 2 của STEC fusionAR. Camera trước đầu tiên sẽ hiển thị hướng và khoảng cách của điểm cần cắm cọc. Và khi đến gần hơn, nó sẽ chuyển mượt mà sang camera dưới cùng để hiển thị hướng chính xác hơn cho đến khi bạn cắm đúng điểm. 

 

Công nghệ IMU nhạy và ổn định, laser khoảng cách xa, hiển thị thời gian thực

Với công nghệ IMU nhậy, độ chính xác cao, nhiệm vụ đo đạc gần như được giải phóng khỏi việc thao tác, dựng sào đo thẳng đứng và tập trung trong suốt quá trình thao tác, giảm căng thẳng và mệt mỏi. Tia laser có khả năng đo tới 70 m, rút ngắn quãng đường di chuyển để đo đạc mà vẫn đáp ứng yêu cầu thu thập số liệu. Công việc đo đạc tại những tuyến đường với xe chạy, các tuyến kênh mương với độ rộng lớn trở nên đơn giản hơn bao giờ hết.

 

Thông số kỹ thuật

Hệ thống vệ tinh

 

Số kênh

1408 (1808 nâng cấp)

GPS

L1C/A, L2C, L2P(Y), L5

GLONASS

L1, L2

BEIDOU

B1i, B2i, B3i, B1C, B2a, B2

GALILEO

E1, E5a, E5b, E6

QZSS

L1, L2, L5, L6

SBAS

L1, L5

IRNSS

L5

L-band

B2b-PPP, E6-HAS

Tần suất

1-20Hz

Độ chính xác

 

Code Differential

H: 0.40m (RMS); V: 0.80m (RMS

Tĩnh

H: 2.5mm±0.5ppm (RMS); V: 5mm±0.5ppm (RMS)

RTK

H: 8mm±1ppm (RMS); V: 15mm±1ppm (RMS)

Net-RTK

H: 8mm±0.5ppm (RMS); V: 15mm±0.5ppm (RMS)

Bù nghiêng IMU

 

Góc nghiêng

120º

Độ chính xác

2cm trong phạm vi 60º

Laser

 

Loại

Cấp 2, tia đỏ

Phạm vi

0.7 - 70 m

Độ chính xác đo K/C

2 mm

Tần số

Normal mode: 10Hz; Rapid mode: 20Hz

Laser fix

≤2cm trong vòng 5m; ≤3cm trong vòng 10m

Camera

 

Quang học

1/2.8”

Pixel

2.9*2.9μm

Kích thước pixel chủ động

1,920*1,080

Cảm biến

CMOS 1080p HDR imaging sensor

Bộ nhớ

 

Loại

SSD 8GB

Truyền dữ liệu

Type-C USB Transfer; Supports FTP/HTTP download

Định dạng

RTCM 2.1, RTCM 2.3, RTCM 3.0, RTCM 3.1, RTCM 3.2, NMEA 0183, PJK plane coord., binary code, Trimble GSOF

GPS output

VRS, FKP, MAC

Kết nối

 

I/O

Type-C (Fast Charge+Ethernet)

Antenna Port

Upward fast-plug TNC

UHF Radio

2W Tx/Rx, 410-470MHz

Protocol

S-LINK, TrimTalk, Satel, etc

WiFi

802.11b/g/nHotspot/Data Link

Bluetooth

Bluetooth 2.1 + EDR and 4.0

NFC

Available

Giao diện

 

Nút bấm

1

LED

Data Link, Satellite, Bluetooth, Power

Nguồn

 

Pin

Internal Li-on Battery 3.6V, 13,600mAh

Thời gian

Static mode 20h; Rover mode 15h

Thông số vật lý

 

Kích thước

91mm(H), 131mm (W)

Trọng lượng

890g

Nhiệt độ làm việc

-40°C to 65°C

Nhiệt độ bảo quản

-40°C to 80°C

Chứng nhận

IP68 water and dust proof, Humidity: 100% non-condensing 2m drop on hard surface40G 10ms sawtooth wave

Sản phầm liên quan

  • Máy thu GNSS STEC SE Lite
    Máy thu GNSS STEC SE Lite
    Liên hệ
    Mã sản phẩm: Mã sản phẩm STEC SE Li

    Máy thu GNSS STEC SE Lite hội tụ đủ nhỏ, khỏe và đầy đủ chức năng. Bằng cách phá vỡ nghịch lý về kích thước nhỏ và hiệu suất, SE Lite đang định nghĩa lại máy thu GNSS chỉ bằng kích thước quả táo.
    SE Lite là máy thu GNSS hiện đại kết hợp các ý tưởng và công nghệ truyền cảm hứng hàng đầu trong ngành, mang đến sự cân bằng hoàn hảo về độ chính xác, tính đơn giản và hiệu quả cho mọi công việc khảo sát trong nhiều môi trường đầy thách thức.

Scroll