
Phone: 02422.459.594 - Mobile: 03.444.111.23 - Hotline: 0981.211.123
Phone: 08.676.11123 - Mobile: 034.225.0459 - Hotline: 0941.811.123
STEC SDi - Sự kết hợp hoàn hảo của Laser & Camera. Đo một điểm xa khó tiếp cận, chẳng hạn như các điểm bên kia sông hoặc đường có xe đang chạy, hoặc các điểm bên trong hàng rào hoặc dưới tòa nhà nơi tín hiệu vệ tinh không khả quan luôn là một vấn đề khó khăn và gây đau đầu với các kỹ sư khảo sát.
Laser Fix trên SDi ra đời để giải quyết những khó khăn này.
Áp dụng cảm biến thu tín hiệu lớn và công nghệ đo khoảng cách kế thừa từ máy toàn đạc, SDi có thể lấy tọa độ tại điểm bạn bắn tia laser với độ chính xác cao, cho kết quả thời gian thực, nâng cao năng suất lao động.
Laser xa và ổn định kết hợp với Camera hỗ trợ
Máy thu GNSS SDi hỗ trợ thu tín hiệu ở đa tần số, đa kênh thu và đa hệ vệ tinh giúp nâng cao cơ hội đạt lời giải fixed trong các tình huống đo đạc khó khăn. Đặc biệt, SDi sử dụng công nghệ Laser của thiết bị toàn đạc điện tử, IMU độ nhậy cao, công việc khảo sát, đo đạc tại những vị trí có nhiều trở ngại như vượt sông, vị trí không với tới hay vị trí bị che khuất vốn là một thách thức với giải pháp định vị vệ tinh trở nên đơn giản hơn bao giờ hết. Camera không chỉ hỗ trợ cải thiện việc bắt điểm đo chính xác khi sử dụng laser mà còn hỗ trợ bố trí điểm linh hoạt trực quan, nâng cao trải nghiệm người dùng, giảm thiểu mức độ mệt mỏi khi thực hiện công việc.
Tiêu chuẩn chống nước, chống bụi vượt trội
Khác với các dòng máy thu khác, GNSS - SDi được trang bị tiêu chuẩn chống nước, chống bui IP68 đảm bảo máy thu có thể hoạt động trong điều kiện môi trường khắc nghiệt, ẩm thấp hay nhiệt độ cao mà vẫn đảm bảo một hiệu suất làm việc cao nhất. GNSS - SDi được trang bị module radio trong với công nghệ LORA nâng cao khoảng cách làm việc giữa máy base và rover lên tới chục km, giảm thiểu công sức mang vác và thiết lập base trong quá trình đo đạc. Camera kép trên máy thu cải thiện đáng kể độ chính xác và khả năng định hướng trong quá trình cắm cọc AR. Và đây là thế hệ thứ 2 của STEC fusionAR. Camera trước đầu tiên sẽ hiển thị hướng và khoảng cách của điểm cần cắm cọc. Và khi đến gần hơn, nó sẽ chuyển mượt mà sang camera dưới cùng để hiển thị hướng chính xác hơn cho đến khi bạn cắm đúng điểm.
Công nghệ IMU nhạy và ổn định, laser khoảng cách xa, hiển thị thời gian thực
Với công nghệ IMU nhậy, độ chính xác cao, nhiệm vụ đo đạc gần như được giải phóng khỏi việc thao tác, dựng sào đo thẳng đứng và tập trung trong suốt quá trình thao tác, giảm căng thẳng và mệt mỏi. Tia laser có khả năng đo tới 70 m, rút ngắn quãng đường di chuyển để đo đạc mà vẫn đáp ứng yêu cầu thu thập số liệu. Công việc đo đạc tại những tuyến đường với xe chạy, các tuyến kênh mương với độ rộng lớn trở nên đơn giản hơn bao giờ hết.
Hệ thống vệ tinh |
|
Số kênh |
1408 (1808 nâng cấp) |
GPS |
L1C/A, L2C, L2P(Y), L5 |
GLONASS |
L1, L2 |
BEIDOU |
B1i, B2i, B3i, B1C, B2a, B2 |
GALILEO |
E1, E5a, E5b, E6 |
QZSS |
L1, L2, L5, L6 |
SBAS |
L1, L5 |
IRNSS |
L5 |
L-band |
B2b-PPP, E6-HAS |
Tần suất |
1-20Hz |
Độ chính xác |
|
Code Differential |
H: 0.40m (RMS); V: 0.80m (RMS |
Tĩnh |
H: 2.5mm±0.5ppm (RMS); V: 5mm±0.5ppm (RMS) |
RTK |
H: 8mm±1ppm (RMS); V: 15mm±1ppm (RMS) |
Net-RTK |
H: 8mm±0.5ppm (RMS); V: 15mm±0.5ppm (RMS) |
Bù nghiêng IMU |
|
Góc nghiêng |
120º |
Độ chính xác |
2cm trong phạm vi 60º |
Laser |
|
Loại |
Cấp 2, tia đỏ |
Phạm vi |
0.7 - 70 m |
Độ chính xác đo K/C |
2 mm |
Tần số |
Normal mode: 10Hz; Rapid mode: 20Hz |
Laser fix |
≤2cm trong vòng 5m; ≤3cm trong vòng 10m |
Camera |
|
Quang học |
1/2.8” |
Pixel |
2.9*2.9μm |
Kích thước pixel chủ động |
1,920*1,080 |
Cảm biến |
CMOS 1080p HDR imaging sensor |
Bộ nhớ |
|
Loại |
SSD 8GB |
Truyền dữ liệu |
Type-C USB Transfer; Supports FTP/HTTP download |
Định dạng |
RTCM 2.1, RTCM 2.3, RTCM 3.0, RTCM 3.1, RTCM 3.2, NMEA 0183, PJK plane coord., binary code, Trimble GSOF |
GPS output |
VRS, FKP, MAC |
Kết nối |
|
I/O |
Type-C (Fast Charge+Ethernet) |
Antenna Port |
Upward fast-plug TNC |
UHF Radio |
2W Tx/Rx, 410-470MHz |
Protocol |
S-LINK, TrimTalk, Satel, etc |
WiFi |
802.11b/g/nHotspot/Data Link |
Bluetooth |
Bluetooth 2.1 + EDR and 4.0 |
NFC |
Available |
Giao diện |
|
Nút bấm |
1 |
LED |
Data Link, Satellite, Bluetooth, Power |
Nguồn |
|
Pin |
Internal Li-on Battery 3.6V, 13,600mAh |
Thời gian |
Static mode 20h; Rover mode 15h |
Thông số vật lý |
|
Kích thước |
91mm(H), 131mm (W) |
Trọng lượng |
890g |
Nhiệt độ làm việc |
-40°C to 65°C |
Nhiệt độ bảo quản |
-40°C to 80°C |
Chứng nhận |
IP68 water and dust proof, Humidity: 100% non-condensing 2m drop on hard surface40G 10ms sawtooth wave |
Máy thu GNSS STEC SE Lite hội tụ đủ nhỏ, khỏe và đầy đủ chức năng. Bằng cách phá vỡ nghịch lý về kích thước nhỏ và hiệu suất, SE Lite đang định nghĩa lại máy thu GNSS chỉ bằng kích thước quả táo.
SE Lite là máy thu GNSS hiện đại kết hợp các ý tưởng và công nghệ truyền cảm hứng hàng đầu trong ngành, mang đến sự cân bằng hoàn hảo về độ chính xác, tính đơn giản và hiệu quả cho mọi công việc khảo sát trong nhiều môi trường đầy thách thức.