
Phone: 02422.459.594 - Mobile: 03.444.111.23 - Hotline: 0981.211.123
Phone: 08.676.11123 - Mobile: 034.225.0459 - Hotline: 0941.811.123
Bài viết mới
Matrice 400 là thiết bị bay với nhiều tính năng vượt trội, thời gian bay lên tới 59 phút trong điều môi trường ít gió, tải trọng lớn lên tới 6 Kg, vận hành tự động toàn trình, kết nối và truyền hình ảnh vô cùng rõ nét. Matrice 400 là trợ thủ đắc lực trong mọi lĩnh vực công nghiệp trong đó có lĩnh vực khảo sát. Hiệu suất, năng suất, hiệu quả và chất lượng là các yếu tố có thể đạt được đồng thời với matrice 400. Matrice 400 có mức bảo vệ IP55, cho phép hoạt động đáng tin cậy trong các điều kiện khắc nghiệt, bao gồm bụi bẩn hoặc mưa lớn. Nó cũng duy trì hiệu suất ổn định ở nhiệt độ từ -20°C đến 50°C (-4°F đến 122°F), mang lại kết quả nhất quán trong cả điều kiện nóng và lạnh.

Sự kết hợp của Matrice 400 và Lidar L3 tiên tiến sẽ là không có đối thủ trong lựa chọn nhờ chất lượng vượt trội của Lidar L3. Phạm vi bay cao, thời gian bay lâu, mật độ điểm siêu dày, số lần phản xạ lớn và độ chính cao là các yếu tố đảm bảo độ chính xác cho các yếu tố địa hình, địa vật trong phạm vi khảo sát mang lại sự tin tưởng cao hơn nữa cho người dùng.
![]() |
|
Zenmuse L3 với khả năng nhìn xa, xuyên thấu, việc tiếp cận điểm mặt đất tại vị trí khó tiếp cận, tán cây lớn, mật độ cây dày trở nên đơn giản hơn bao giờ hết. Với khả năng thu thập số liệu lên tới cả triệu điểm trên mỗi giây, mật độ điểm siêu dày, phạm vi bao quát siêu rộng của L3, nhiệm vụ khảo sát có thể hoàn thành lên tới cả trăm Km vuông mỗi ngày. Camera kép lên tới 100 Mp, tổ hợp màu RGB trở nên siêu nét, các đối tượng có thể được phát hiện một cách nhanh chóng và vô cùng rõ nét.
Một số thông số kỹ thuật của Lidar Zenmuse L3
|
Point Cloud System Accuracy |
At 120m Flight Altitude: Vertical Accuracy: 3 cm (RMSE); Horizontal Accuracy: 4 cm (RMSE) |
|
Point Cloud Thickness |
1.2 cm@1σ (120m nadir flight altitude) |
|
Combined Horizontal FOV (Dual RGB Mapping Cameras) |
107° |
|
RGB Ground Sampling Distance (GSD) |
Average Value: 3 cm (300m nadir flight altitude) |
|
Weight |
1.60 kg (without single gimbal connector) |
|
Dimensions |
192×162×202 mm (L×W×H) |
|
Power |
64 W (typical) |
Supported Aircraft |
DJI Matrice 400 (requires the Zenmuse L3 single gimbal connector) |
Ingress Protection Rating |
IP54 |
Operating Temperature |
-20° to 50° C (-4° to 122° F) |
Storage Temperature |
-40° to 70° C (-40° to 158° F) |
LiDAR |
|
Laser Wavelength |
1535 nm |
Laser Beam Divergence |
0.25 mrad (1/e²) |
Laser Spot Size |
Φ 41 mm@120 m (1/e²) |
Detection Range |
700 m@10% reflectivity, 350 kHz; 950 m@10% reflectivity, 100 kHz; 2000 m@80% reflectivity, 100 kHz |
Wire Detection Range |
1.6mm Steel Core Aluminum Stranded Wire: 300 m@100 klx, 350 kHz; 18.4mm Black PVC Insulated Wire: 100 m@100 klx, 350 kHz |
Ranging Accuracy |
Absolute Accuracy: ±10 mm |
Minimum Effective Detection Distance |
10 m |
Laser Pulse Emission Frequency |
100 kHz, recommended flight altitude < 500 m; 350 kHz, recommended flight altitude < 300 m; 1000 kHz, recommended flight altitude < 100 m; 2000 kHz, recommended flight altitude < 50 m |
Number of Returns |
4, 8, 16 returns (100 kHz, 350 kHz); 4, 8 returns (1000 kHz); 4 returns (2000 kHz) |
Cross-Cycle Calculation |
7 times |
Scanning Mode and FOV |
Linear Scanning Mode: Horizontal 80°, vertical 3°; Star-Shaped Scanning Mode: Horizontal 80°, vertical 80°; Non-Repetitive Scanning Mode: Horizontal 80°, vertical 80° |
Laser Safety Classification |
Class 1 |
|
RGB Mapping Camera |
|
|
Sensor |
4/3 CMOS |
|
Lens |
quivalent Focal Length: 28 mm; FOV: 73.3° (diagonal), 62° (horizontal), 41.2° (vertical); Aperture: f/2.0-f/11 |
|
Shutter |
Mechanical Shutter: 2-1/1500 s (f/2.0), 2-1/2000 s (f/2.8-f/11); Shutter Count: 500,000; Electronic Shutter: 2-1/16000 s |
|
Photo Size |
100 MP: 12288×8192; 25 MP: 6144×4096 |
|
Minimum Photo Interval |
JPEG: 25 MP: 0.5 s; 100 MP: 1 s; RAW or JPEG + RAW: 1.2 s |
|
Video Specification |
Video Format: MP4 (MPEG-4 HEVC/H.265); Resolution: 4K: 3840×2160@30fps; FHD: 1920×1080@30fps |
|
Position and Orientation System (POS) |
|
GNSS Update Rate |
5 Hz |
POS Update Rate |
200 Hz |
Attitude Error |
Yaw Angle: 0.02° (post-processed, 1σ); Pitch/Roll Angle: 0.01° (post-processed, 1σ) |
Positioning Accuracy |
Horizontal Accuracy: 1.0 cm + 1 ppm (RTK fix); Vertical Accuracy: 1.5 cm + 1 ppm (RTK fix) |
Supported PPK Differential Data Formats |
DAT: Generated in Base Station Mode by D-RTK 3 Multifunctional Station and D-RTK 2; RINEX: v2.1x, v3.0x; RTCM: v3.0, v3.1, v3.2, v3.3 (protocols: MSM3, MSM4, MSM5, MSM6, MSM7) |
Gimbal |
|
Degrees of Freedom |
3-axis (pitch, roll, yaw) |
Angular Accuracy |
±0.01° |
|
Mechanical Range |
Pitch: -135° to +73°; Roll: -90° to +60°; Yaw: -105° to +105° |
Controllable Range |
Pitch: -120° to +60°; Yaw: -80° to +80° |
Self-Check Method |
Roll Axis: Self-check not required; Yaw Axis: Checks using limit stop; Pitch Axis: Self-check not required |
Mounting Method |
Detachable DJI SKYPORT (Zenmuse L3 single gimbal connector) |
Data Storage |
|
Raw Data Storage |
Photo/IMU/Point cloud/GNSS/Calibration files |
Standard Memory Card |
CFexpress™ Type B Memory Card, sequential write speed 1500 MB/s |
Standard Card Reader |
Read/write speed > 900 MB/s |
Software Ecosystem |
DJI Pilot 2; DJI Terra; DJI Modify; DJI FlightHub 2; |